Sơn Đá Hạt HBA (ASP) được tổng hợp từ các vật liệu đá tự nhiên ,các Thickeners làm đặc Polyurethane và Keo Acrylic. Sơn Đá Hạt HBA (ASP) vô cùng đa dạng về chủng loại, sử dụng cho cả trong nhà và ngoài trời. Sơn Đá HBA đã được nhiệt đới hóa hoàn toàn,rất phù hợp với khí hậu nóng ẩm của Việt Nam,rất phù hợp để trang trí tường, cột, trần của các công trình kiến trúc yêu cầu thẩm mỹ cao. Dòng sản phẩm sơn đá thế hệ mới ASP có độ phủ cao, định mức sản phẩm từ 0.8 – 1.4 kg/m2.
TÍNH NĂNG SẢN PHẨM
– Đa dạng về màu sắc.
– Bề mặt giống đá thiên nhiên nhưng nhẹ hơn nhiêu lần, không làm tăng tải trọng công trình.
– Có thể thi công cho những chi tiết không thể ốp được đá thiên nhiên như mặt cong, các chi tiết góc cạnh
nhỏ, đường viền, họa tiết kiến trúc, phù điều.
– Thi công nhẹ nhàng, thuận tiện, hoàn thiện nhanh, không gây nguy hiểm.
– Có độ bền 5-10 năm cho ngoài trời, 10-15 năm cho trong nhà.
– Chịu tia cực tím và thay đổi thời tiết tuyệt vời.
– Chịu chùi rửa, chịu ẩm ướt tốt.
– Độ co giãn tốt
– Rất tiết kiệm chi phí so với ốp đá tự nhiên.
– Dễ dàng làm mới và thay đổi mẫu mã sau nhiều năm sử dụng.
– Không cháy, không độc hại, không chứa chì, thủy ngân và các hóa chất độc hại.
– Thay thế đá ốp tự nhiên trong trang trí tường, cột, trần, khối đế nhà cao tầng.
CHỈ TIÊU CHẤT LƯƠNG
Hạng mục | ĐVT | Mức chất lượng | Phương pháp thử |
Cường độ bám dính | MPa | ≥ 0,30 | ASTM D 7234-12 |
Khả năng kháng nước | – | Màng sơn không bị phồng rộp sau khi ngâm nước 96 giờ | JIS K 5400:1990 |
Khả năng kháng kiềm | – | Màng sơn không bị phồng rộp sau khi ngâm dung dịch NaOH 5% sau 48 giờ | JIS K 5400:1990 |
Độ rửa trôi | – | Sau 1200 chu kỳ, màng sơn không bị bào mòn đến lộ bề mặt nền | TCVN 8653-4:2012 |
Chu kì nóng lạnh | – | Màng sơn không phồng rộp, bong tróc, nứt, không có sự khác biệt lớn về màu sắc sau 50 chu kì chịu nóng lạnh. | TCVN 8653-5:2012 |
Độ bám dính (thử cắt ô) | loại | ≤ 1 | TCVN 2097 – 2015 |
QUY TRÌNH THI CÔNG ĐÁ HẠT ASP
Quy Trình
Thi Công |
Vật Liệu | Mã sản phẩm | Định Mức | Dụng Cụ Thi Công |
Thời Gian Khô (30±30C) |
1. Chuẩn bị bề mặt | Bề mặt kiến trúc phải sạch, hoàn chình, không nứt nẻ, độ ẩm <22% . Có thể xử lý vết nứt (nếu có) bằng HBA Mastic Exterior. | ||||
2. Lớp lót | HBA Nano Sealer
Sơn lót chống thấm Nano |
ANS | 0.08– 0.10 l/m2 | Rulô/ Cọtay / thiết bị phun sơn đá | Khô bề mặt: 30p – 1h
Khô thấu: 1h – 2h |
3. Lớp nền | HBA Mastic Exterior
Mastic dẻo ngoại thất HBA Mastic dẻo trét/có hạt |
AME/ AMS |
1.4– 1.6 kg/m2 | Dao trét / thiết bị phun sơn đá | Khô bề mặt: 1h – 2h
Khô thấu: 2h – 4h |
4. Lớp hoàn thiện | HBA Stone Paint | ASP | 0.8 – 1.4 kg/m2 | thiết bị phun sơn đá | Khô bề mặt: 1h – 2h
Khô thấu: 2h – 4h |
5. Lớp phủ | HBA Top Coat UV
Sơn phủ UV |
AUV | 0.08– 0.10 l/m2 | Rulô/ Cọtay / thiết bị phun sơn. | Khô bề mặt: 30p – 1h
Khô thấu: 1h – 2h |
HBA Top Coat NANOSHIELD
Sơn phủ Bóng Nano Shield |
ANN | 0.08– 0.10 l/m2 | Rulô/ Cọtay / thiết bị phun sơn. | Khô bề mặt: 30p – 1h
Khô thấu: 1h – 2h |
Reviews
There are no reviews yet.