Mô tả sản phẩm
Sơn Đá Hoa Cương AGP được tổng hợp từ các vật liệu đá tự nhiên ,các Thickeners làm đặc Polyurethane và Keo Acrylic. Sơn Đá AGP vô cùng đa dạng về chủng loại, sử dụng cho cả trong nhà và ngoài trời. Sơn Đá AGP đã được nhiệt đới hóa hoàn toàn, rất phù hợp với khí hậu nóng ẩm của Việt Nam, rất phù hợp để trang trí tường, cột, trần của các công trình kiến trúc yêu cầu thẩm mỹ cao.
Đặc điểm sản phẩm.
Ngoại quan: dạng đặc sệt, đa dạng màu sắc.
Độ phủ: 1.2– 1.6 kg/m2
Thời gian khô (Nhiệt độ 30oC ± 3oC): từ 1-2 giờ (khô bề mặt), khô thấu 2-4 giờ
Công dụng sản phẩm
- Đa dạng về màu sắc.
- Bề mặt giống đá thiên nhiên nhưng nhẹ hơn nhiêu lần, không làm tăng tải trọng công trình.
- Có thể thi công cho những chi tiết không thể ốp được đá thiên nhiên như mặt cong, các chi tiết góc cạnh nhỏ, đường viền, họa tiết kiến trúc, phù điều.
- Thi công nhẹ nhàng, thuận tiện, hoàn thiện nhanh, không gây nguy hiểm.
- Có độ bền 5-10 năm cho ngoài trời, 10-15 năm cho trong nhà.
- Chịu tia cực tím và thay đổi thời tiết tuyệt vời.
- Chịu chùi rửa, chịu ẩm ướt tốt.
- Độ co giãn tốt
- Rất tiết kiệm chi phí so với ốp đá tự nhiên.
- Dễ dàng làm mới và thay đổi mẫu mã sau nhiều năm sử dụng.
- Không cháy, không độc hại, không chứa chì, thủy ngân và các hóa chất độc hại.
- Thay thế đá ốp tự nhiên trong trang trí tường, cột, trần, khối đế nhà cao tầng.
Chỉ tiêu chất lượng
Hạng mục | ĐVT | Mức chất lượng | Phương pháp thử |
Cường độ bám dính | MPa | ≥ 0,30 | ASTM D 7234-12 |
Khả năng kháng nước | – | Màng sơn không bị phồng rộp sau khi ngâm nước 96 giờ | JIS K 5400:1990 |
Khả năng kháng kiềm | – | Màng sơn không bị phồng rộp sau khi ngâm dung dịch Ca(OH)2 bão hòa sau 48 giờ | JIS K 5400:1990 |
Độ rửa trôi | – | Sau 1200 chu kỳ, màng sơn không bị bào mòn đến lộ bề mặt nền | TCVN 8653-4:2012 |
Chu kì nóng lạnh | – | Màng sơn không phồng rộp, bong tróc, nứt, không có sự khác biệt lớn về màu sắc sau 50 chu kì chịu nóng lạnh. | TCVN 8653-5:2012 |
Độ bám dính (thử cắt ô) | loại | ≤ 1 | TCVN 2097 – 2015 |
Quy trình thi công
Quy Trình
Thi Công |
Vật Liệu | Mã sản phẩm | Định Mức | Dụng Cụ Thi Công |
Thời Gian Khô (30±30C) |
1. Chuẩn bị bề mặt | Bề mặt kiến trúc phải sạch, hoàn chình, không nứt nẻ, độ ẩm <22% . Có thể xử lý vết nứt (nếu có) bằng HBA Mastic Exterior. | ||||
2. Lớp lót | HBA Nano Sealer
Sơn lót chống thấm Nano |
ANS | 0.08– 0.10 l/m2 | Rulô/ Cọtay / thiết bị phun sơn đá | Khô bề mặt: 30p – 1h
Khô thấu: 1h – 2h |
3. Lớp nền | HBA Decorative Granite Paint | ADGP | 1.4– 1.6 kg/m2 | Thiết bị phun sơn đá | Khô bề mặt: 1h – 2h
Khô thấu: 2h – 4h |
4. Lớp hoàn thiện |
HBA Decorative Granite
|
AGP | 1.2 – 1.6 kg/m2 | Thiết bị phun sơn đá hoa cương | Khô bề mặt: 1h – 2h
Khô thấu: 2h – 4h |
5. Lớp phủ | HBA Top Coat UV
Sơn phủ UV |
AUV | 0.08– 0.10 l/m2 | Rulô/ Cọtay / thiết bị phun sơn. | Khô bề mặt: 30p – 1h
Khô thấu: 1h – 2h |
HBA Top Coat NanoShield
Sơn phủ NanoShield |
ANN | 0.1– 0.12 l/m2 | Rulô/ Cọtay / thiết bị phun sơn. | Khô bề mặt: 30p – 1h
Khô thấu: 1h – 2h |
Hướng dẫn sử dụng và bảo quản
- Bề mặt kiến trúc phải sạch và khô, pH < 10, độ ẩm <22% (Protimeter mini BLD 2000- )
- Trộn đều vật liệu trước khi sử dụng. Có thể trộn thêm khoảng 5% lượng nước sạch vào tùy mục đích sử dụng.
- Tránh thi công các điều kiện sau: trời mưa, độ ẩm> 85%.
- Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.